Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̰ʔ˨˩mɛ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨mɛ̰˨˨

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

mẹ

  1. Người đàn bà con, trong quan hệ với con cái.
    Nhớ mẹ.
    Gửi thư cho mẹ.
    Mẹ thương con.
  2. Con vật cái, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó.
    Gà con tìm mẹ.
  3. Người đàn bà đáng bậc mẹ.
    Người mẹ chiến sĩ.
  4. Cái gốc, cái xuất phát những cái khác.
    Lãi mẹ đẻ lãi con.

Dịch Sửa đổi

Đồng nghĩa Sửa đổi

mẹ

Tham khảo Sửa đổi