mẹ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̰ʔ˨˩ | mɛ̰˨˨ | mɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛ˨˨ | mɛ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamẹ
- Người đàn bà có con, trong quan hệ với con cái.
- Nhớ mẹ.
- Gửi thư cho mẹ.
- Mẹ thương con.
- Con vật cái, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó.
- Gà con tìm mẹ.
- Người đàn bà đáng bậc mẹ.
- Người mẹ chiến sĩ.
- Cái gốc, cái xuất phát những cái khác.
- Lãi mẹ đẻ lãi con.
Thán từ
sửamẹ
Dịch
sửa- Tiếng Tây Ban Nha: madre gđ, mamá gc
Đồng nghĩa
sửa- mẹ
Tham khảo
sửa- "mẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)