Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
san˧˥ʂa̰ŋ˩˧ʂaŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂan˩˩ʂa̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sắn

  1. Câythân thẳng mang nhiều sẹo , cuống dài, rễ củ chứa nhiều bột dùng để ăn.
    Trồng sắn trên đồi.
  2. Củ sắncác sản phẩm chế từ củ sắn.
    Ăn sắn.

Tham khảo

sửa