Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
it˧˥ḭt˩˧ɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
it˩˩ḭt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

ít

  1. số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường.
    Ít người đến dự.
    Mật ít ruồi nhiều.
    Của ít lòng nhiều.

Tham khảo

sửa