Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ʂəːŋ˧˥ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ʂəːn˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

sơn

  1. Núi.
    Sơn Nam chướng khí.
  2. Cây cùng họ với xoài, kép lông chim, thânnhựa dùng để chế một chất cũng gọi là sơn.
  3. Tên gọi chung nhựa lấy từ cây sơn hoặc hoá chất dạng lỏng, dùng để chế biến chất liệu hội hoạ, hoặc để quét lên đồ vật cho bền, đẹp.
    Quét một lớp sơn.
    Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tục ngữ).

Động từSửa đổi

sơn

  1. Quét lên bề ngoài của đồ vật.
    Sơn cửa.
    Xe đạp sơn màu xanh.
    Thợ sơn.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi