sơn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːn˧˧ | ʂəːŋ˧˥ | ʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːn˧˥ | ʂəːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
sơn
- Núi.
- Sơn Nam chướng khí.
- Cây cùng họ với xoài, lá kép lông chim, thân có nhựa dùng để chế một chất cũng gọi là sơn.
- Tên gọi chung nhựa lấy từ cây sơn hoặc hoá chất dạng lỏng, dùng để chế biến chất liệu hội hoạ, hoặc để quét lên đồ vật cho bền, đẹp.
- Quét một lớp sơn.
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tục ngữ).
Động từSửa đổi
sơn
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "sơn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)