Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣu˧˧ɣu˧˥ɣu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣu˧˥ɣu˧˥˧

Danh từ

sửa

gu

  1. Sự ưa thích, sự mến.
    Bữa cơm hợp gu cậu ta.
    gu cà phê

Ghi chú sử dụng

sửa

Chữ gu chỉ duy nhất hợp thành được với loại cà phê. Gu cà phê để ám chỉ hợp gu với vị cà phê.

Tham khảo

sửa