mũi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muʔuj˧˥ | muj˧˩˨ | muj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mṵj˩˧ | muj˧˩ | mṵj˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
mũi
- Bộ phận nhô cao ở giữa mặt người và động vật, là cơ quan của khứu giác và hô hấp.
- Xỏ chân lỗ mũi. (tục ngữ)
- Chất lỏng tiết ra trong lỗ mũi.
- Xỉ mũi.
- Sổ mũi.
- Chất nhầy trong phân người đi kiết.
- Đi ngoài ra mũi.
- Đầu nhọn của một số vật.
- Mũi kim.
- Mũi gươm.
- Mũi giáo.
- Mỗi lần chọc bằng đầu nhọn.
- Tiêm một mũi vào đùi.
- Dải đất nhọn chìa ra biển.
- Mũi Cà Mau.
- Mũi Hảo Vọng.
- Hướng tiến công của bộ đội.
- Quân ta đã thọc một mũi vào đồn địch.
- Phía trước của tàu thuỷ, của thuyền.
- Đôi ta lên thác xuống ghềnh, em ra đứng mũi, để anh chịu sào. (ca dao)
DịchSửa đổi
Bộ phận nhô cao ở giữa mặt người và động vật
- Tiếng Anh: nose
- Tiếng Ba Lan: nos gđ
- Tiếng Đan Mạch: næse gch
- Tiếng Đức: Nase gc
- Tiếng Friuli: nâs gđ
- Tiếng Hà Lan: neus gđ, gc
- Tiếng Hungary: orr
- Tiếng Khmer: ច្រមុះ (crɑmoh)
- Tiếng Lào: ດັງ
- Tiếng Lô Lô: ꅳꁖ (hnap bbit)
- Tiếng Lự: ᦡᧂ
- Tiếng Mã Lai: hidung
- Tiếng Miến Điện: နှာ (hna), နှာခေါင်း (hnahkaung:)
- Tiếng Pháp: nez gđ
- Tiếng Tạng: སྣ (sna), ཤངས (shangs)
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: burun
- Tiếng Triều Tiên: 코 (ko)
- Tiếng Ý: naso gđ
Tham khảoSửa đổi
- "mũi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mã LiềngSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Danh từSửa đổi
mũi
- mũi.