Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːw˧˥ʨa̰ːw˩˧ʨaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːw˩˩ʨa̰ːw˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cháo

  1. Thức ăn lỏng nấu bằng gạo hay bằng bột.
    Ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng. (tục ngữ)
    Ăn cháo để gạo cho vay. (tục ngữ)
    Tiền trao, cháo múc. (tục ngữ)

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cháo

  1. chảo.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên