Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cháo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
cháo
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.2.1
Đồng nghĩa
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨaːw
˧˥
ʨa̰ːw
˩˧
ʨaːw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨaːw
˩˩
ʨa̰ːw
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cháo”
笊
:
cháo
,
trảo
,
tráo
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
粩
:
cháo
𥹙
:
cháo
笊
:
cháo
,
trảo
,
trạo
粥
:
chúc
,
dục
,
cháo
𥺊
:
cháo
,
gạo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
chão
chào
chạo
chảo
chao
Danh từ
cháo
Thức ăn
lỏng
nấu
bằng
gạo
hay
bằng
bột
.
Ăn một bát
cháo
chạy ba quãng đồng. (
tục ngữ
)
Ăn
cháo
để gạo cho vay. (
tục ngữ
)
Tiền trao,
cháo
múc. (
tục ngữ
)
Tham khảo
sửa
"
cháo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[caːw˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[caːw˦]
Danh từ
sửa
cháo
chảo
.
Đồng nghĩa
sửa
héc
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên