sấm sét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səm˧˥ sɛt˧˥ | ʂə̰m˩˧ ʂɛ̰k˩˧ | ʂəm˧˥ ʂɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəm˩˩ ʂɛt˩˩ | ʂə̰m˩˧ ʂɛ̰t˩˧ |
Danh từ
sửasấm sét
Tính từ
sửasấm sét
- Có sức mạnh và tác động khủng khiếp.
- Đòn sấm sét.
Tham khảo
sửa- "sấm sét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửa- Sấm sét.
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: sấm sét
Tham khảo
sửa- “sấm sét”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].