kèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̤n˨˩ | kɛŋ˧˧ | kɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakèn
- Nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống.
- Tổ sâu của bướm có hình ống, trẻ em thường dùng làm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛn˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱɛn˩]
Tính từ
sửakèn