Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o̰j˧˩˧oj˧˩˨oj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
oj˧˩o̰ʔj˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
ổi

ổi

  1. (Thực vật học) Loài cây gỗ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, quả có nhiều hột, thịt mềm, khi chín ăn ngọt.
    Tùy theo màu thịt quả, có thứ gọi là ổi đào, có thứ gọi ổi mỡ gà.

Dịch sửa

Tham khảo sửa