bảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
bảng
- Bảng nhãn (gọi tắt).
- Phó bảng (gọi tắt).
- Vật có mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những gì cần nêu cho mọi người xem.
- Bảng yết thị.
- Yết lên bảng.
- Bảng tin.
- Bảng đen (nói tắt).
- Phấn bảng.
- Gọi học sinh lên bảng.
- Bảng kê nêu rõ, gọn, theo thứ tự nhất định, một nội dung nào đó.
- Bảng thống kê.
- Thi xong, xem bảng (danh sách những người thi đỗ).
- Ai Cập, Syria, Sudan, v.v...
- những vòng đấu đầu tiên của một kỳ thi đấu thể thao
- vòng đấu bảng.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "bảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)