tilde
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɪɫ.də/, /ˈtɪɫ.di/
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) | [ˈtɪɫ.də] |
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) | [ˈtɪɫ.di] |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Tây Ban Nha tilde, từ tiếng Latinh titulus (“chữ viết trên”).
Danh từ
sửatilde (số nhiều tildes) /ˈtɪɫ.də/
Đồng nghĩa
sửa- dấu sóng
- dấu ngã
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "tilde", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửatilde gc (số nhiều tildes)
Đồng nghĩa
sửaTiếng Bổ trợ Quốc tế
sửaDanh từ
sửatilde gđ (số nhiều tildes)
- Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây Ban Bha).
Tiếng Hà Lan
sửaCách phát âm
sửaHà Lan (nam giới) |
Động từ
sửatilde
Tiếng Phần Lan
sửaDanh từ
sửatilde
- Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây Ban Bha).
Đồng nghĩa
sửaTiếng Pháp
sửaDanh từ
sửatilde gđ
- Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây Ban Bha).
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtil.ðe/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh titulus (“chữ viết trên”).
Danh từ
sửatilde gđ or gc (số nhiều tildes)
- Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây Ban Bha).
- (Cũ) Tật; nhược điểm, thiếu sót.
Từ liên hệ
sửa- dấu ngã
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtil.de/
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửatilde (đổi cách hạn định tildeyi, số nhiều tildeler)
- Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây Ban Bha).
Tiếng Ý
sửaDanh từ
sửatilde gđc (số nhiều tildi)
- Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng Tây Ban Bha).