Tiếng Anh

sửa
 
tilde

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtɪɫ.də/, /ˈtɪɫ.di/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Tây Ban Nha tilde, từ tiếng Latinh titulus (“chữ viết trên”).

Danh từ

sửa

tilde (số nhiều tildes) /ˈtɪɫ.də/

  1. Dấu sóng (dùng thay từ lặp lại trong từ điển).
  2. Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ ntiếng Tây Ban Bha).

Đồng nghĩa

sửa
dấu sóng
dấu ngã

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Asturias

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

tilde gc (số nhiều tildes)

  1. Dấu phụ, nhất là dấu sắc.

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Bổ trợ Quốc tế

sửa

Danh từ

sửa

tilde (số nhiều tildes)

  1. Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ ntiếng Tây Ban Bha).

Tiếng Hà Lan

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hà Lan (nam giới)

Động từ

sửa

tilde

  1. Quá khứ số ít của tillen
  2. Lối cầu khẩn quá khứ số ít của tillen

Tiếng Phần Lan

sửa

Danh từ

sửa

tilde

  1. Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ ntiếng Tây Ban Bha).

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Danh từ

sửa

tilde

  1. Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ ntiếng Tây Ban Bha).

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtil.ðe/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh titulus (“chữ viết trên”).

Danh từ

sửa

tilde  or gc (số nhiều tildes)

  1. Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ ntiếng Tây Ban Bha).
  2. () Tật; nhược điểm, thiếu sót.

Từ liên hệ

sửa
dấu ngã

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtil.de/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Tây Ban Nha tilde.

Danh từ

sửa

tilde (đổi cách hạn định tildeyi, số nhiều tildeler)

  1. Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ ntiếng Tây Ban Bha).

Tiếng Ý

sửa

Danh từ

sửa

tilde gđc (số nhiều tildi)

  1. Dấu ngã, dấu mềm (trên chữ ntiếng Tây Ban Bha).