Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giận
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zə̰ʔn
˨˩
jə̰ŋ
˨˨
jəŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟən
˨˨
ɟə̰n
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
陣
:
rần
,
chăn
,
chận
,
giận
,
chặn
,
trận
,
trặn
胤
:
dận
,
giận
,
dẫn
,
dặn
𠻆
:
giận
恨
:
hằn
,
giận
,
hận
,
hờn
𢠣
:
giận
限
:
hẹn
,
giận
,
hạn
引
:
giỡn
,
dận
,
giận
,
dẫn
,
dợn
,
dặn
𢚷
:
giận
,
xa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
giàn
giản
gián
giần
gian
giãn
giằn
giấn
Động từ
giận
Bực bội
,
tức bực
với ai vì có
việc
xảy ra
trái
với ý
mình
hoặc
quyền lợi
của
mình
.
Chồng
giận
thì vợ làm lành. (
ca dao
)
Cả
giận
mất khôn. (
tục ngữ
)
Tham khảo
sửa
"
giận
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)