nước

(Đổi hướng từ Nước)

Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *ɗaːk (nước) < tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *ɗaak (nước). Cùng gốc với nác trong phương ngữ Nghệ An/Hà Tĩnh, tiếng Mường đác, tiếng Khmer ទឹក (tik), tiếng Ba Na đak, tiếng M'Nông Đông dak, tiếng Nicobar Trung râk/dâktiếng Santal ᱫᱟᱜ (dak’).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥nɨə̰k˩˧nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩nɨə̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa
 
nước

nước

  1. Chất lỏng không màu, không mùitrong suốt khi là nguyên chất, tồn tại trong tự nhiênsông hồ, ở biển, v.v.
    Nước mưa.
    Nước lũ.
    Nước thuỷ triều.
    Nước lên.
    Ăn nước giếng.
  2. Chất lỏng, nói chung.
    Nước mắt.
    Nước chè.
    Chanh nhiều nước.
    Nước thép đầu tiên.
    Thuốc nước.
  3. Lần, lượt sử dụng nước, thường là đun sôi, cho một tác dụng nhất định nào đó.
    Pha chè nước thứ hai.
    Thang thuốc đông y sắc ba nước.
    Rau rửa mấy nước mới sạch.
  4. Lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp.
    Quét hai nước vôi.
    Nước mạ rất bền.
    Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. (tục ngữ)
  5. (Kết hợp hạn chế) Vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài.
    Nước ngọc.
    Gỗ lên nước bóng loáng.
  6. Vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trịxã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định.
    Nước Việt Nam.
    Các nước láng giềng.
  7. (Kết hợp hạn chế) Bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa).
    Ngựa chạy đang được nước.
    Phi nước đại.
  8. Bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ.
    Nước cờ cao.
    Mách nước.
    Chơi cờ sáng nước.
  9. Cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế hoặc tạo ra thế thuận lợi.
    Bị bao vây, chỉ còn nước ra đầu thú.
    (Tính) hết nước.
  10. (Khẩu ngữ) Thế hơn kém.
    Chịu nước lép.
    Đến nước cùng rồi.
    Được nước, càng làm già.
    Nó thì nước gì!
  11. (Khẩu ngữ) Mức độ khó có thể chịu đựng hơn.
    Độc ác đến nước ấy là cùng.
    (Trả đến nghìn đồng là) hết nước.
    Đã đến nước này thì không còn có thể từ chối được.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /nɨək⁷/

Danh từ

sửa

nước

  1. (Cổ Liêm) đất nước.