Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuŋ˧˧ʨuŋ˧˥ʨuŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuŋ˧˥ʨuŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

chung

  1. () . Chén uống rượu.

Tính từ

sửa

chung

  1. Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng.
    Của chung.
    Quyền lợi chung.
    Quy luật chung.
  2. tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản.
    Học thuyết chung.
    Đường lối chung.
    Nói chung.
    Chung chung.
  3. (Thường dùng phụ cho đg.) . Cùng với nhau, chứ không phải người nào người ấy tách riêng ra.
    chung một nhà.
    Cùng hát chung một bài.
    Chung sống với nhau.
  4. Chỉ sự kết thúc của một sự kiện nào đó.
    Vòng chung kết.

Động từ

sửa

chung

  1. Cùng có với nhau. Hai nhà sân.
  2. Góp lại với nhau.
    Chung vốn.
    Chung sức.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Chơ Ro

sửa

Tính từ

sửa

chung

  1. láng.

Tham khảo

sửa
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.