chung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửachung
- Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng.
- Của chung.
- Quyền lợi chung.
- Quy luật chung.
- Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản.
- Học thuyết chung.
- Đường lối chung.
- Nói chung.
- Chung chung.
- (Thường dùng phụ cho đg.) . Cùng với nhau, chứ không phải người nào người ấy tách riêng ra.
- Ở chung một nhà.
- Cùng hát chung một bài.
- Chung sống với nhau.
- Chỉ sự kết thúc của một sự kiện nào đó.
- Vòng chung kết.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "chung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)