ນ້ຳ
Tiếng Lào
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Thái nguyên thuỷ *C̬.namꟲ (“nước”). Cùng gốc với tiếng Lự ᦓᧄᧉ (nam²), tiếng Bắc Thái ᨶ᩶ᩣᩴ (nam), tiếng Shan ၼမ်ႉ (nâ̰m), tiếng Thái น้ำ (náam), tiếng Tráng raemx.
Cách phát âm
sửa- (Viêng Chăn) IPA(ghi chú): [nam˥˨]
- (Luang Prabang) IPA(ghi chú): [nam˧˦]
- Tách âm: ນ້ຳ
- Vần: -am
- Phiên âm Việt: nẳm
Danh từ
sửaນ້ຳ (nam)
- Nước.
- ນ້ຳໃຊ້ ― namsai ― nước dùng, nước sinh hoạt
- ອາບນ້ຳ ― ʼāpnam ― tắm (nước)
- Các chất lỏng được tiết ra trong người.
- ນ້ຳຕາ ― namtā ― nước mắt
- ນ້ຳມູກ ― nammūk ― nước mũi
Từ dẫn xuất
sửa- ຕົກຕາດນ້ຳ (tok tāt nam, “waterfall”), ນ້ຳຕາດ (nam tāt), ນ້ຳຕົກ (nam tok), ນ້ຳຕົກຕາດ (nam tok tāt), ນ້ຳໂຕນຕາດ (nam tōn tāt), ນ້ຳໂຕນຜາ (nam tōn phā)
- ນ້ຳຊາ (nam sā, “tea”)
- ນ້ຳດື່ມ (nam dư̄m, “drinking water”)
- ນ້ຳຕານ (nam tān, “sugar”)
- ນ້ຳຖ້ວມ (nam thūam, “flood”)
- ນ້ຳນົມ (nam nom, “milk”)
- ນ້ຳປາ (nam pā, “fish sauce”)
- ນ້ຳພຸ (nam phu, “fountain”)
- ນ້ຳມັນ (nam man, “oil”)
- ນ້ຳສ້າງ (nam sāng, “well, springwater”)
- ນ້ຳສົ້ມ (nam som, “vinegar”)
- ນ້ຳໝາກໄມ້ (nam māk mai, “fruit juice”)
- ນ້ຳຫອມ (“perfume”)
- ນ້ຳອະສຸຈິ (nam ʼa su chi, “semen”)
- ແມ່ນ້ຳ (mǣ nam, “river”)
- ລອຍນ້ຳ (lǭi nam, “to swim”)
- ຫ້ອງນ້ຳ (hɔ̏ːŋ nâm, “toilet”)
Tiền tố
sửaນ້ຳ (nam)
- Tiên tố của từ phức hợp nói lên vật thể có chất lỏng.
- ນ້ຳກ້ອນ ― namkǭn ― nước đá
- ນ້ຳອ້ອຢ ― namʼǭy ― nước mía
- ນ້ຳນົມ ― namnom ― sữa
- ນ້ຳອົບ ― namʼop ― nước hoa
- ນ້ຳມັນ ― namman ― mỡ, xăng, dầu
Tham khảo
sửa- Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 584