Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ ɗaː˧˥nɨə̰k˩˧ ɗa̰ː˩˧nɨək˧˥ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ɗaː˩˩nɨə̰k˩˧ ɗa̰ː˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nước đá

  1. Nước đông cứng do đã làm lạnh.
    Mùa hè, uống cà-phê có nước đá.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa


 
cục nước đá