nước đổ lá khoai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ ɗo̰˧˩˧ laː˧˥ xwaːj˧˧ | nɨə̰k˩˧ ɗo˧˩˨ la̰ː˩˧ kʰwaːj˧˥ | nɨək˧˥ ɗo˨˩˦ laː˧˥ kʰwaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ ɗo˧˩ laː˩˩ xwaːj˧˥ | nɨə̰k˩˧ ɗo̰ʔ˧˩ la̰ː˩˧ xwaːj˧˥˧ |
Cụm từ
sửanước đổ lá khoai
- (Nghĩa đen) Lá khoai bị nước đổ vào là trên lá không đọng một giọt nước nào.
- (Nghĩa bóng) Ví trường hợp những lời dạy bảo, khuyên ngăn mà đều chỉ là hoài công, không có tác dụng, uổng phí.
- Nói với nó cũng chỉ như nước đổ lá khoai.