Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ kiə̰ʔw˨˩nɨə̰k˩˧ kiə̰w˨˨nɨək˧˥ kiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ kiəw˨˨nɨək˩˩ kiə̰w˨˨nɨə̰k˩˧ kiə̰w˨˨

Định nghĩa

sửa

nước kiệu

  1. Thế ngựa chạy từ từ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa