chậm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Tính từ
chậm
- Không bằng nhiều tốc độ, cần tốn nhiều thời gian.
- Xe chạy chậm trên đường.
- Nền kinh tế chậm phát triển.
- Sự việc diễn ra sau thời điểm quy định hoặc thời điểm thường lệ.
- Tàu về chậm mất mười phút.
- Cây này chậm ra hoa.
- Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt.
- Tác phong hơi chậm.
- Người vừa vụng lại vừa chậm.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Nga: медленный (médlennyj)
- Tiếng Pháp: lent