Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰ʔm˨˩ʨə̰m˨˨ʨəm˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəm˨˨ʨə̰m˨˨

Chữ Nôm

Tính từ

chậm

  1. Không bằng nhiều tốc độ, cần tốn nhiều thời gian.
    Xe chạy chậm trên đường.
    Nền kinh tế chậm phát triển.
  2. Sự việc diễn ra sau thời điểm quy định hoặc thời điểm thường lệ.
    Tàu về chậm mất mười phút.
    Cây này chậm ra hoa.
  3. Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt.
    Tác phong hơi chậm.
    Người vừa vụng lại vừa chậm.

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)