chậm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔm˨˩ | ʨə̰m˨˨ | ʨəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəm˨˨ | ʨə̰m˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chậm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
sửachậm
- Không bằng nhiều tốc độ, cần tốn nhiều thời gian.
- Xe chạy chậm trên đường.
- Nền kinh tế chậm phát triển.
- Sự việc diễn ra sau thời điểm quy định hoặc thời điểm thường lệ.
- Tàu về chậm mất mười phút.
- Cây này chậm ra hoa.
- Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt.
- Tác phong hơi chậm.
- Người vừa vụng lại vừa chậm.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Nga: медленный (médlennyj)
- Tiếng Pháp: lent