dân tộc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ tə̰ʔwk˨˩ | jəŋ˧˥ tə̰wk˨˨ | jəŋ˧˧ təwk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ təwk˨˨ | ɟən˧˥ tə̰wk˨˨ | ɟən˧˥˧ tə̰wk˨˨ |
Danh từSửa đổi
dân tộc
- Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách.
- Dân tộc Việt.
- Dân tộc Nga.
- Tên gọi chung những cộng đồng người cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình thành trong lịch sử từ sau bộ lạc.
- Việt Nam là một nước có nhiều 'dân tộc'.
- Đoàn kết các 'dân tộc' để cứu nước.
- Dân tộc thiểu số (nói tắt).
- Cán bộ người 'dân tộc'.
- Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi quyền lợi chính trị, kinh tế, truyền thống văn hoá và truyền thống đấu tranh chung.
- Dân tộc Việt Nam.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "dân tộc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)