trứng nước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ nɨək˧˥ | tʂɨ̰ŋ˩˧ nɨə̰k˩˧ | tʂɨŋ˧˥ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˩˩ nɨək˩˩ | tʂɨ̰ŋ˩˧ nɨə̰k˩˧ |
Tính từ
sửatrứng nước
- (Vch.) . (Trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn.
- Dạy bảo con từ khi còn trứng nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trứng nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)