Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trứng nước
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨɨŋ
˧˥
nɨək
˧˥
tʂɨ̰ŋ
˩˧
nɨə̰k
˩˧
tʂɨŋ
˧˥
nɨək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂɨŋ
˩˩
nɨək
˩˩
tʂɨ̰ŋ
˩˧
nɨə̰k
˩˧
Tính từ
sửa
trứng nước
(
Vch.
)
. (Trẻ con) ở
thời kì
mới
sinh ra
chưa được
bao lâu
, đang
còn
non nớt
,
thơ dại
,
cần
được
chăm chút
,
giữ gìn
.
Dạy bảo con từ khi còn
trứng nước
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
trứng nước
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)