tồn tại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaĐộng từ
sửa- Ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra.
- Sự tồn tại và phát triển của xã hội.
- Không cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn.
- (Kết hợp hạn chế) . Còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết.
- Đang tồn tại nhiều khuyết điểm.
- Những vấn đề tồn tại chưa được giải quyết.
Dịch
sửaBản dịch của "tồn tại"
|
Tham khảo
sửa- "tồn tại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)