Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːŋ˨˩ nɨək˧˥laːŋ˧˧ nɨə̰k˩˧laːŋ˨˩ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːŋ˧˧ nɨək˩˩laːŋ˧˧ nɨə̰k˩˧

Định nghĩa

sửa

làng nước

  1. Người trong làng.
    Nhà cháy, kêu làng nước đến cứu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa