lượt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨə̰ʔt˨˩ | lɨə̰k˨˨ | lɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨət˨˨ | lɨə̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửalượt
- Đồ dệt thưa bằng tơ, thường nhuộm đen để làm khăn.
- Thời gian hoặc thời điểm một người làm cho phần mình một việc, hoặc có xảy ra một việc, trong loạt việc cùng loại theo thứ tự trước sau.
- Hôm nay đến lượt tôi trực nhật.
- Bỏ hàng đi chơi, khi về mất lượt.
- Hồi, phen.
- Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần. (Truyện Kiều)
- Lượt người.
- Mỗi đầu người trong loạt người có mặt, một người có thể có mặt nhiều lần.
- Năm vạn lượt người xuống đường đấu tranh.
Đồng nghĩa
sửa- thời gian hoặc thời điểm
- hồi
Dịch
sửa- thời gian hoặc thời điểm
- Tiếng Anh: time, instance, occasion
- Tiếng Tây Ban Nha: vez gc, tanda gc
- Tiếng Thái: เวลา, เมื่อ
- Tiếng Trung Quốc:
- hồi
- Tiếng Anh: time, turn
- Tiếng Tây Ban Nha: turno gđ
Tham khảo
sửa- "lượt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨət̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨət̚˩˧]
Danh từ
sửalượt