nức
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨk˧˥ | nɨ̰k˩˧ | nɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨk˩˩ | nɨ̰k˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
nức
- Bốc lên, tỏa ra.
- Vườn nức mùi hoa lan.
- Trộm nghe thơm nức hương lân (Truyện Kiều)
- Xem Nấc.
- Cạp miệng rổ rá.
- Cái rổ sứt cạp, nức nó lại.
Tham khảoSửa đổi
- "nức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)