Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ mam˧˥nɨə̰k˩˧ ma̰m˩˧nɨək˧˥ mam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ mam˩˩nɨə̰k˩˧ ma̰m˩˧

Danh từ

sửa

nước mắm

  1. Chất lỏng rút từ cá muối ra, dùng làm nước chấm.
  2. Dung dịch mặn, có vị ngọt đậm, được chế biến từ muối, dùng để chấm hoặc nêm thức ăn.


Tham khảo

sửa
  • Nước mắm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam