ngã nước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaʔa˧˥ nɨək˧˥ | ŋaː˧˩˨ nɨə̰k˩˧ | ŋaː˨˩˦ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋa̰ː˩˧ nɨək˩˩ | ŋaː˧˩ nɨək˩˩ | ŋa̰ː˨˨ nɨə̰k˩˧ |
Danh từ
sửangã nước
- Bệnh sốt rét, theo cách gọi dân gian.
- Hiện tượng mang bệnh như ghẻ, lở, ốm của trâu bò khi từ miền núi chuyển về đồng bằng.
- Trâu bị ngã nước.
Tham khảo
sửa- "ngã nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)