Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ánh sáng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách viết khác
1.2
Từ nguyên
1.3
Cách phát âm
1.4
Danh từ
1.4.1
Trái nghĩa
1.4.2
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
ánh sáng
Cách viết khác
sửa
yếng sáng
Từ nguyên
sửa
Từ ghép
giữa
ánh
+
sáng
(
“
bright
”
)
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ajŋ
˧˥
saːŋ
˧˥
a̰n
˩˧
ʂa̰ːŋ
˩˧
an
˧˥
ʂaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ajŋ
˩˩
ʂaːŋ
˩˩
a̰jŋ
˩˧
ʂa̰ːŋ
˩˧
(
tập tin
)
Danh từ
sửa
ánh
sáng
Nguyên nhân
làm cho một
vật
có thể
trông thấy
được
khi
phát xuất
hay
phản chiếu
từ
vật
ấy
vào
mắt
.
Ánh sáng
mặt trời.
Sự
tỏ rõ
, mọi
người
đều
có thể
biết
.
Đưa vụ tham ô ra
ánh sáng
.
Sự
chỉ đạo
, sự
hướng dẫn
sáng suốt
.
Ánh sáng
của chủ nghĩa Mác.
Trái nghĩa
sửa
bóng tối
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
light
(en)
Tiếng Litva
:
šviesa
(lt)
Tham khảo
sửa
"
ánh sáng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)