chước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨək˧˥ | ʨɨə̰k˩˧ | ʨɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨək˩˩ | ʨɨə̰k˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chước”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachước
- Cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí.
- Dùng đủ mọi chước.
Động từ
sửachước
- (Id.) . Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v.
- Tôi bận không đến được, xin chước cho.
- Chước lễ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)