Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨək˧˥ʨɨə̰k˩˧ʨɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨək˩˩ʨɨə̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chước

  1. Cách khôn khéo để thoát khỏi thế .
    Dùng đủ mọi chước.

Động từ

sửa

chước

  1. (Id.) . Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v.
    Tôi bận không đến được, xin chước cho.
    Chước lễ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa