Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ánh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ajŋ
˧˥
a̰n
˩˧
an
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ajŋ
˩˩
a̰jŋ
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ánh”
映
:
ánh
,
thư
旲
:
ánh
䙬
:
ánh
詇
:
ưởng
,
ánh
暎
:
ánh
Phồn thể
映
:
ánh
暎
:
ánh
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
映
:
ánh
,
ảng
媵
:
dựng
,
dắng
,
ánh
:
ánh
詇
:
ánh
暎
:
ánh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ảnh
anh
Danh từ
ánh
Nhánh
của một
số
củ
.
Ánh
tỏi
Khoai sọ trồng bằng
ánh
.
Những
tia
sáng
do
một
vật
phát
ra
hoặc
phản chiếu
lại (nói tổng quát).
Ánh
đèn
Ánh
trăng
Ánh
kim loại
(
Chm.
)
.
Mảng
ánh
sáng
có
màu sắc
.
Có
ánh
xanh của lá cây.
Pha
ánh
hồng.
Tính từ
sửa
ánh
Có nhiều
tia
sáng
phản chiếu
lóng
l.
Nước sơn rất
ánh
.
Sáng
ánh
.
Mặt nước
ánh
lên dưới bóng trăng.
Đôi mắt
ánh
lên niềm tin (b ).
Láy
.
Anh
ánh
. (ý mức độ ít)
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
ánh
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Danh từ
sửa
ánh
ảnh
,
hình
.
Tham khảo
sửa
Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (
2002
)
Từ điển Mường - Việt
, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội