Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ajŋ˧˥a̰n˩˧an˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ajŋ˩˩a̰jŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

ánh

  1. Nhánh của một số củ.
    Ánh tỏi
    Khoai sọ trồng bằng ánh.
  2. Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát).
    Ánh đèn
    Ánh trăng
    Ánh kim loại
  3. (Chm.) . Mảng ánh sángmàu sắc.
    ánh xanh của lá cây.
    Pha ánh hồng.

Tính từ

sửa

ánh

  1. Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l.
    Nước sơn rất ánh.
    Sáng ánh.
    Mặt nước ánh lên dưới bóng trăng.
    Đôi mắt ánh lên niềm tin (b ).
  2. Láy. Anh ánh. (ý mức độ ít)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

ánh

  1. ảnh, hình.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội