Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲɨə̰ʔk˨˩ɲɨə̰k˨˨ɲɨək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲɨək˨˨ɲɨə̰k˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

nhược

  1. Mệt nhọc.
    Leo núi nhược lắm.
  2. Tốn nhiều công sức.
    Làm cho xong việc ấy còn là nhược.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

nhược

  1. ê chề, mỏi mệt.
    Hua tót hăn nhược lainhức đầu cảm thấy mỏi mệt lắm.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên