Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔk˨˩na̰ːk˨˨naːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːk˨˨na̰ːk˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nạc

  1. Loại thịt không có mỡ.
    Chọn nạc để ăn.

Tính từ sửa

nạc

  1. Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích.
    Đất nạc.
    Vỉa than nạc.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

nạc

  1. rái cá.

Đồng nghĩa sửa