Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fṵ˧˩˧fu˧˩˨fu˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fu˧˩fṵʔ˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phủ

  1. Trụ sở của cơ quan hành chính trên cấp Bộ.
    Phủ Chủ tịch.
    Phủ Thủ tướng.
  2. Cấp chính quyền trên cấp Bộ.
    Phủ Thủ tướng ban hành nghị định thành lập Bộ Văn hoá.
  3. Khu vực hành chính xưa trong một tỉnh, quan trọng hơn huyện.
    Phủ Hoài Đức.
  4. (Toán học) Họ các tậphội chứa như là một tập con.

Động từ

sửa

phủ

  1. Che trùm kín lên.
    Đất phủ dây khoai.
  2. Nói một số động vật giao cấu, như ngựa, rắn.

Tham khảo

sửa