Xem água‎

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈa.ɣwa/

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh aqua, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *akʷā-. Cùng nguồn gốc với tiếng Catalan aigua, tiếng Pháp eau, tiếng Ý acqua, và tiếng Rumani apă.

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
agua aguas

agua gc

  1. Nước.
    el agua clara — nước trong
    las aguas calientes — nước ấm
  2. (  Chile) Nước chè, nước trà.
  3. (Kiến trúc) Dốc mái (nhà).
  4. Mưa; nước mưa.
  5. Nước mắt; sự chảy nước mắt.
  6. (Hàng hải) Lỗ thủng (tàu thủy).
  7. (Hàng hải) Triều, thủy triều, con nước.
  8. () Dòng sông.

Ghi chú sử dụng

sửa

Các danh từ giống cái bắt đầu với trọng âm a, chẳng hạn agua, có mạo từ hạn chế số ít là el (thường dùng với danh từ giống đực) trừ khi có tính từ kẹp vào giữa:

el agua

Tuy nhiên, khi nào có tính từ vào giữa mạo từ và danh từ, mạo từ lại thành la:

la gran agua


Đồng nghĩa

sửa
nước chè
dốc mái
triều
dòng sông

Từ dẫn xuất

sửa

Từ liên hệ

sửa

Động từ

sửa

agua

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của agua