Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩tïn˧˧ hïn˧˧tɨn˨˩ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ hïŋ˧˧

Danh từ

sửa

tình hình

  1. Toàn thể những sự việcliên quan với nhau qua đó thể hiện một sự tồn tại, một quá trình diễn biến, trong một thời gian hoặc một thời điểm.
    Tình hình chính trị.
    Tình hình nông thôn sáng sủa ra từ khi gười cày có ruộng.
    Tình hình thương lượng xấu đi từ phiên họp hôm qua.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa