Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tình hình
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Âm
Hán-Việt
của chữ Hán
情形
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tï̤ŋ
˨˩
hï̤ŋ
˨˩
tïn
˧˧
hïn
˧˧
tɨn
˨˩
hɨn
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tïŋ
˧˧
hïŋ
˧˧
Danh từ
sửa
tình
hình
Toàn thể
những
sự việc
có
liên quan
với nhau
qua đó
thể hiện
một sự
tồn tại
, một
quá trình
diễn biến
, trong một
thời gian
hoặc một
thời điểm
.
Tình hình
chính trị.
Tình hình
nông thôn sáng sủa ra từ khi gười cày có ruộng.
Tình hình
thương lượng xấu đi từ phiên họp hôm qua.
Tham khảo
sửa
"
tình hình
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)