tình hình
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩ | tïn˧˧ hïn˧˧ | tɨn˨˩ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ hïŋ˧˧ |
Danh từ
sửa- Toàn thể những sự việc có liên quan với nhau qua đó thể hiện một sự tồn tại, một quá trình diễn biến, trong một thời gian hoặc một thời điểm.
- Tình hình chính trị.
- Tình hình nông thôn sáng sủa ra từ khi gười cày có ruộng.
- Tình hình thương lượng xấu đi từ phiên họp hôm qua.
Tham khảo
sửa- "tình hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)