ngậm nước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̰ʔm˨˩ nɨək˧˥ | ŋə̰m˨˨ nɨə̰k˩˧ | ŋəm˨˩˨ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəm˨˨ nɨək˩˩ | ŋə̰m˨˨ nɨək˩˩ | ŋə̰m˨˨ nɨə̰k˩˧ |
Định nghĩa
sửangậm nước
- (Hóa học) Nói những tinh thể của những chất mà phân tử có chứa một số phân tử nước nhất định. Hay còn gọi Hidrat hóa: muối kết tinh (tinh thể ngậm nước)
VD: Na2CO3.10 H2O trong đó: Na2CO3 là khan và 10 H2O là nước kết tinh. Na2CO3.10 H2O là tinh thể ngậm nước.
Cách tính: Na2CO3.10 H2O=106+10.18=286
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngậm nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)