chế độ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨe˧˥ ɗo̰ʔ˨˩ | ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ | ʨe˧˥ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨe˩˩ ɗo˨˨ | ʨe˩˩ ɗo̰˨˨ | ʨḛ˩˧ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
sửa- Hệ thống tổ chức chính trị, kinh tế,… của xã hội.
- Chế độ phong kiến.
- Chế độ người bóc lột người.
- Toàn bộ nói chung những điều quy định cần tuân theo trong một việc nào đó.
- Chế độ ăn uống của người bệnh.
- Chế độ khen thưởng.
- Chế độ quản lí xí nghiệp.
Tham khảo
sửa- "chế độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)