tác động
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːk˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ta̰ːk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ | taːk˧˥ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːk˩˩ ɗəwŋ˨˨ | taːk˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ | ta̰ːk˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tác động”
Danh từSửa đổi
tác động
- Sự tác động.
- Tác động của khí hậu đối với con người.
Động từSửa đổi
tác động
- Gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới.
- Bài thơ tác động đến tình cảm của mọi người.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "tác động". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)