Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˥ɓḭ˩˧ɓi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˩˩ɓḭ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. (Thực vật học) Loài cây song tử diệp cùng họ với bầu, quả dùng nấu canh và làm mứt.
    Hoa bò leo nở cánh vàng (Huy Cận)
    Cắt dây bầu, dây , chẳng ai cắt dây chị, dây em. (ca dao)

Tính từ

sửa

  1. Tắc, không thông.
    tiểu tiện
  2. Khó khăn, không có lối gỡ được.
    Cờ tiên nước , thơ tiên túng vần (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
  3. Xem không biết

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

  1. bóc.
  2. vạch.
  3. mở.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên