Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tập tin:Flacon Manifesto.jpg
Một lọ nước hoa.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ hwaː˧˧nɨə̰k˩˧ hwaː˧˥nɨək˧˥ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ hwa˧˥nɨə̰k˩˧ hwa˧˥˧

Danh từ sửa

nước hoa

  1. Nước làm bằng chất hóa học, có mùi thơm như hương các loài hoa, để xức cho thơm.
    Xức nước hoa.
    Mùi nước hoa thơm phức.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa