Tiếng Triều Tiên sửa

U+BB3C, 물
HANGUL SYLLABLE MUL
Thành phần: + +

[U+BB3B]
Hangul Syllables
[U+BB3D]

Cách viết khác sửa

  • cận đại

Cách phát âm sửa

Chuyển tự
Romaja quốc ngữ?mul
Romaja quốc ngữ (chuyển tự)?mul
McCune–Reischauer?mul
Latinh hóa Yale?mul

Từ nguyên sửa

Lần đầu tiên được chứng thực trong Hunmin jeongeum haerye (訓民正音解例 / 훈민정음해례), 1446, dưới dạng tiếng Triều Tiên trung đại 믈〮 (Yale: múl), từ tiếng Triều Tiên cổ đại 勿 (*mul), một yếu tố dường như có nghĩa là "nước" ở những tên địa danh thiên niên kỷ đầu tiên cổ đại ở miền nam Triều Tiên. Các từ vựng cổ ở phía bắc Triều Tiên được sử dụng tiếng Goguryeo 買 (*me) cho "nước", mà bây giờ chỉ tồn tại trong một số từ nhất định như 미나리.

Danh từ sửa

  1. Nước.
  2. Ảnh hưởng.

Tiền tố sửa

  1. Thuộc về nước.

Tiếng Jeju sửa

Chuyển tự sửa

Từ nguyên sửa

Cùng gốc với tiếng Triều Tiên .

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. Nước.