quét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwɛt˧˥ | kwɛ̰k˩˧ | wɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwɛt˩˩ | kwɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaquét
- Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi.
- Quét sân.
- Quét nhà.
- Người quét đường.
- Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt.
- Quét vôi ve.
- Quét sơn.
- Bắn từng loạt đạn trên một phạm vi rộng.
- Trung liên quét xối xả.
- Tiêu diệt, thủ tiêu hoàn toàn trên một phạm vi rộng.
- Quét sạch bọn giặc.
- Quét sạch tư tưởng lạc hậu.
Tham khảo
sửa- "quét", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)