nước giải
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨək˧˥ za̰ːj˧˩˧ | nɨə̰k˩˧ jaːj˧˩˨ | nɨək˧˥ jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨək˩˩ ɟaːj˧˩ | nɨə̰k˩˧ ɟa̰ːʔj˧˩ |
Danh từSửa đổi
nước giải
- Nước do thận bài tiết, chảy xuống bàng quang mà ra ngoài.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "nước giải". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)