xã hội
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩ | saː˧˩˨ ho̰j˨˨ | saː˨˩˦ hoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sa̰ː˩˧ hoj˨˨ | saː˧˩ ho̰j˨˨ | sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨ |
Danh từ
sửa- Hệ thống trong đó con người sống chung với nhau thành những cộng đồng, tổ chức.
- Ma tuý là một mối nguy hại cho xã hội.
- Các tập đoàn người cụ thể nào đó, có cùng chung phong tục, luật pháp, v.v.
- Xã hội công nghiệp.
- Xã hội Việt Nam.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xã hội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)