Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 社會.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saʔa˧˥ ho̰ʔj˨˩saː˧˩˨ ho̰j˨˨saː˨˩˦ hoj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sa̰ː˩˧ hoj˨˨saː˧˩ ho̰j˨˨sa̰ː˨˨ ho̰j˨˨

Danh từ

sửa

hội

  1. Hệ thống trong đó con người sống chung với nhau thành những cộng đồng, tổ chức.
    Ma tuý là một mối nguy hại cho xã hội.
  2. Các tập đoàn người cụ thể nào đó, có cùng chung phong tục, luật pháp, v.v.
    Xã hội công nghiệp.
    Xã hội Việt Nam.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa