Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳj˨˩muj˧˧muj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muj˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mùi

  1. Xem Rau mùi
  2. Hơi đưa vào mũi người ta ngửi thấy.
    Mùi thơm.
    Mùi tanh.
  3. Hơi nói trên, khó ngửi, của những thức ăn đã ôi, thiu.
    Trời nóng thịt để lâu không rán nên đã có mùi.
  4. Ấn tượng do hoàn cảnh xã hội gây nên.
    Mùi đời.
    Mùi tân khổ.
  5. Vẻ, thứ.
    Pha nghề thi họa, đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
  6. Chi thứ tám trong mười hai chi.
    Tuổi mùi.
    Giờ mùi.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

mùi

  1. (Mường Bi) mùi.
  2. (Mường Bi) màu.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội