mùi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳj˨˩ | muj˧˧ | muj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamùi
- Xem Rau mùi
- Hơi đưa vào mũi mà người ta ngửi thấy.
- Mùi thơm.
- Mùi tanh.
- Hơi nói trên, khó ngửi, của những thức ăn đã ôi, thiu.
- Trời nóng thịt để lâu không rán nên đã có mùi.
- Ấn tượng do hoàn cảnh xã hội gây nên.
- Mùi đời.
- Mùi tân khổ.
- Vẻ, thứ.
- Pha nghề thi họa, đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
- Chi thứ tám trong mười hai chi.
- Tuổi mùi.
- Giờ mùi.
Tham khảo
sửa- "mùi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửamùi
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội