khó
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔ˧˥ | kʰɔ̰˩˧ | kʰɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔ˩˩ | xɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakhó
- Đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới có được, mới làm được; trái với dễ.
- Đường khó đi.
- Bài toán khó.
- (Tính người) Đòi hỏi nhiều để có thể hài lòng; trái với dễ.
- Tính cô ấy khó lắm.
- Khó tính.
- (Kết hợp hạn chế) . Ở trong tình trạng phải chịu đựng thiếu thốn, nghèo nàn.
- Kẻ khó.
- Cảnh khó.
- Tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống (tục ngữ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)