sôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
soj˧˧ | ʂoj˧˥ | ʂoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂoj˧˥ | ʂoj˧˥˧ |
Từ đồng âm
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửasôi
- Chuyển nhanh từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí ở một nhiệt độ nhất định, dưới một áp suất nhất định, biểu hiện bằng hiện tượng có bọt sủi và hơi bốc mạnh.
- Nước sôi ở 100°C.
- Uống nước đun sôi.
- (Bụng) Có hiện tượng chất hơi chuyển động bên trong nghe thành tiếng, do đói hoặc rối loạn tiêu hoá.
- Ăn vào sôi bụng.
- Chuyển trạng thái đột ngột, trở thành có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ, tựa như có cái gì đang bừng lên, đang nổi lên.
- Không khí hội nghị sôi hẳn lên.
- Giận sôi lên.
Dịch
sửaTừ dẫn xuất
sửa- sôi sôi (Hải Hậu, Nam Định)
Tham khảo
sửa- "sôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)