Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˧ nɨək˧˥nɔŋ˧˥ nɨə̰k˩˧nɔŋ˧˧ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˧˥ nɨək˩˩nɔn˧˥˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ

sửa

non nước

  1. Sông nước và núi non; thường dùng để chỉ đất nước, tổ quốc.
    Non nước hữu tình.

Tham khảo

sửa