non nước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔn˧˧ nɨək˧˥ | nɔŋ˧˥ nɨə̰k˩˧ | nɔŋ˧˧ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔn˧˥ nɨək˩˩ | nɔn˧˥˧ nɨə̰k˩˧ |
Danh từ
sửanon nước
- Sông nước và núi non; thường dùng để chỉ đất nước, tổ quốc.
- Non nước hữu tình.
Tham khảo
sửa- "non nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)