phản chiếu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửa- Nói ánh sáng được chiếu hắt lại.
- Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện.
- Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực.
- Phong trào Phục Hưng của các nước Tây Âu (thế kỉ XV - XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây Âu lúc bấy giờ. (Trường Chinh)
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "phản chiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)